Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D6E
浮 phù
fu2
  1. (Động) Nổi. ◎Như: phiêu phù trôi nổi. ◇Nguyễn Trãi : Liên hoa phù thủy thượng (Dục Thúy sơn ) Hoa sen nổi trên nước.
  2. (Động) Hiện rõ. ◎Như: kiểm thượng phù trước vi tiếu trên mặt hiện ra nụ cười.
  3. (Động) Hơn, vượt quá. ◎Như: nhân phù ư sự người nhiều hơn việc.
  4. (Động) Bơi, lội (tiếng địa phương).
  5. (Động) Phạt uống rượu.
  6. (Động) Thuận dòng xuôi đi.
  7. (Tính) Ở trên mặt nước hoặc trong không trung. ◎Như: phú quý ư ngã như phù vân giàu sang đối với tôi như mây nổi.
  8. (Tính) Ở bên ngoài, ở bề mặt. ◎Như: phù thổ lớp bụi đất ngoài, phù diện mặt ngoài.
  9. (Tính) Không có căn cứ, không thật. ◎Như: phù ngôn lời nói không có căn cứ.
  10. (Tính) Hư, hão, không thiết thực. ◎Như: phù danh danh hão, phù văn văn chương không thiết thực.
  11. (Tính) Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù .
  12. (Tính) Nông nổi, bộp chộp. ◎Như: tâm phù khí táo tính khí bộp chộp nóng nảy.
  13. (Danh) Phù-đồ , đọc gần như Phật-đà dịch âm tiếng Phạn "buddha". Phật giáo là do Phật-đà sáng tạo, nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, tháp của Phật cũng gọi là phù đồ. Cũng viết là .

救人一命勝造七級浮屠 cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất c
浮言 phù ngôn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.