|
Từ điển Hán Việt
浪
Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D6A 浪 lãng, lang lang4, lang2- (Danh) Sóng (nước). ◎Như: hải lãng 海浪 sóng biển, cự lãng 巨浪 sóng lớn, phong bình lãng tĩnh 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
- (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: mạch lãng 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Tranh thôi hảo lâm lãng 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
- (Danh) Họ Lãng.
- (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: lãng tử 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
- (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: lãng đắc hư danh 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
- (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: lãng phí 浪費 phung phí.
- Một âm là lang. (Danh) Thương Lang 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
- (Phó) Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.
|
波浪 ba lãng 浪費 lãng phí 孟浪 mãng lãng 乘風破浪 thừa phong phá lãng
|
|
|
|