|
Từ điển Hán Việt
浦
Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D66 浦 phổ, phố pu3- (Danh) Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hồi thủ Lam Giang phố 回首藍江浦 (Thu chí 秋至) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
- (Danh) Tên đất.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ phố 浦.
|
塞浦路斯 tắc phổ lộ tư 浦路斯 phổ lộ tư
|
|
|
|