|
Từ điển Hán Việt
浣
Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D63 浣 hoán, cán wan3, guan3, huan4- (Động) Giặt giũ. ◇Vương Duy 王維: Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
- (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇Mã Tái 馬載: Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
- (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là hoán. Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣. Cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬.
- Cũng đọc là cán.
|
|
|
|
|