|
Từ điển Hán Việt
活
Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D3B 活 hoạt, quạt huo2, guo1- (Tính) Còn sống, có sống. ◎Như: hoạt ngư 活魚 cá còn sống.
- (Tính) Linh động, sống động. ◎Như: linh hoạt 靈活 sống động, hoạt bát 活潑 nhanh nhẹn, hoạt chi 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục 杜牧: Vũ dư san thái hoạt 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
- (Động) Sống. ◇Thi Kinh 詩經: Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
- (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử 莊子: Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai? 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
- (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bổn mại văn vi hoạt 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
- (Danh) Công việc, công tác. ◎Như: tố hoạt 做活 làm công việc.
- (Phó) Rất, lắm. ◎Như: hoạt tượng 活像 rất giống.
- (Phó) Một cách linh động. ◎Như: vận dụng đắc ngận hoạt 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
- Một âm là quạt. (Trạng thanh) Quạt quạt 活活 tiếng nước chảy.
|
活動 hoạt động 生活 sinh hoạt, sanh hoạt 苟活 cẩu hoạt
|
|
|
|