|
Từ điển Hán Việt
洗
Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D17 洗 tẩy, tiển xi3, xian3- (Động) Giặt, rửa. ◎Như: tẩy y 洗衣 giặt áo, tẩy oản 洗碗 rửa bát. ◇Tây du kí 西遊記: Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện 又兩個送出熱湯洗面 (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.
- (Động) Làm trong sạch. ◎Như: tẩy tội 洗罪 rửa tội, tẩy oan 洗冤 rửa sạch oan ức.
- (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: tẩy thành 洗城 giết sạch dân trong thành, toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
- (Danh) Cái chậu rửa mặt.
- Một âm là tiển. (Danh) Tên cây, tức cây đại táo 大棗.
- (Danh) Họ Tiển.
- (Tính) Sạch sẽ.
|
革面洗心 cách diện tẩy tâm 飲灰洗胃 ẩm khôi tẩy vị
|
|
|
|