Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D17
洗 tẩy, tiển
xi3, xian3
  1. (Động) Giặt, rửa. ◎Như: tẩy y giặt áo, tẩy oản rửa bát. ◇Tây du kí 西: Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.
  2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: tẩy tội rửa tội, tẩy oan rửa sạch oan ức.
  3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: tẩy thành giết sạch dân trong thành, toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không cả làng bị cướp sạch.
  4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
  5. Một âm là tiển. (Danh) Tên cây, tức cây đại táo .
  6. (Danh) Họ Tiển.
  7. (Tính) Sạch sẽ.

革面洗心 cách diện tẩy tâm
飲灰洗胃 ẩm khôi tẩy vị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.