|
Từ điển Hán Việt
泰
Bộ 85 水 thủy [5, 9] U+6CF0 泰 thái tai4- To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太.
- Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
- Xa sỉ rông rợ.
- Khoan, rộng rãi, yên. ◎Như: quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
|
否泰 bĩ thái 泰國 thái quốc
|
|
|
|