Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE8 注 chú 註 zhu4, zhou4- Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
- Chuyên chú. ◎Như: chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ.
- Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
- Ghi chép. ◎Như: khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
- Phụ thuộc. ◎Như: phụ chú 附注 chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
- Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
- Lắp tên vào dây cung.
- Giản thể của chữ 註.
|