|
Từ điển Hán Việt
泣
Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE3 泣 khấp qi4, li4, se4- (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là khấp. ◎Như: khấp bất thành thanh 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
- (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: Hạng Vương khấp sổ hàng hạ 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
|
哀泣 ai khấp 飲泣 ẩm khấp 向隅而泣 hướng ngung nhi khấp
|
|
|
|