Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CD7
泗 tứ
si4
  1. (Danh) Sông Tứ. ◇Nguyễn Du : Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
  2. (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ : Bằng hiên thế tứ lưu (Đăng Nhạc Dương lâu ) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.