|
Từ điển Hán Việt
泊
Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CCA 泊 bạc, phách bo2, po2, po1, po4- Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ.
- Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc. ◎Như: phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
- Đạm bạc 淡泊 điềm tĩnh, lặng bặt, không hành động gì.
- Một âm là phách. (1) Cái hồ, cái chằm. (2) Mỏng mảnh. Cũng như chữ bạc 薄. Vương Sung 王充: Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác 氣有厚泊故性有善惡 khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác. Ta quen đọc là chữ bạc cả.
|
停泊 đình bạc
|
|
|
|