|
Từ điển Hán Việt
泄
Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CC4 泄 tiết, duệ xie4, yi4- (Động) Thoát, chảy ra ngoài. ◎Như: bài tiết 排泄 cho chảy ra, chỉ sự tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
- (Động) Để lộ ra ngoài. ◎Như: tiết lộ 泄露 hở lộ sự cơ, tiết lậu 泄漏 để lộ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ 卞喜知事泄, 大叫: 左右下手 (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi).
- (Động) Phát ra, trút ra. ◎Như: tiết phẫn 泄憤 trút giận.
- (Động) Khinh nhờn. ◇Mạnh Tử 孟子: Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn 武王不泄邇, 不忘遠 (Li lâu hạ 離婁下) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa.
- Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄: (1) Trễ tràng, lười biếng. ◇Thi Kinh 詩經: Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ 天之方蹶, 無然泄泄 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế. (2) Thong thả, từ từ. ◇Thi Kinh 詩經: Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ 雄雉于飛, 泄泄其羽 (Bội phong 邶風, Hùng trĩ 雄雉) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.
|
嘔泄 ẩu tiết 泄露 tiết lộ 分泄 phân tiết
|
|
|
|