Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CBB
治 trị
zhi4, chi2, yi2
  1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá , (Hỉ vũ đình kí ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
  2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: trị tội xử tội.
  3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, quản lí. ◎Như: trị quốc lo liệu nước, tràng trị cửu an (Minh sử ) trị yên lâu dài.
  4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: trị bệnh chữa bệnh, chẩn bệnh, y trị chữa bệnh bằng thuốc.
  5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: chuyên trị cổ văn tự chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
  6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: trị sản kinh doanh tài sản.
  7. (Danh) Việc cai trị.
  8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng gọi là trị. ◎Như: tỉnh trị , huyện trị .
  9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: trị hạ dưới quyền cai trị.

專治 chuyên trị
平治 bình trị
按治 án trị
政治 chính trị
政治家 chính trị gia
政治犯 chính trị phạm
根治 căn trị
治療 trị liệu
法治 pháp trị
究治 cứu trị
診治 chẩn trị
該治 cai trị
以毒治毒 dĩ độc trị độc
佐治 tá trị
內治 nội trị
吏治 lại trị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.