|
Từ điển Hán Việt
沮
Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CAE 沮 tự, trở, thư ju1, ju4, jian1, zu3, ju3- (Tính) Ẩm thấp, ẩm ướt. ◎Như: tự như 沮洳 sình lầy, thấp trũng.
- Một âm là trở. (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎Như: loạn thứ thuyên trở 亂庶遄沮 loạn mau chóng ngừng lại. ◇Kỉ Quân 紀昀: Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự 見悖理亂倫而不沮 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
- (Động) Bại hoại, tan nát. ◎Như: anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát.
- (Động) Dọa nạt, đe dọa.
- (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎Như: khí tự 氣沮 chán nản. ◇Kê Khang 嵇康: Thần nhục chí tự 神辱志沮 (U phẫn 幽憤) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
- Lại một âm là thư. (Danh) Sông Thư.
- (Danh) Họ Thư.
|
沮喪 trở táng
|
|
|
|