|
Từ điển Hán Việt
沛
Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C9B 沛 phái, bái pei4- Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
- Chảy sầm sầm. ◎Như: phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy dẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
- Điên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
- Nhanh chóng.
- Lụn, đổ.
- Ta quen đọc là chữ bái.
|
沛公 bái công 沛澤 bái trạch 沛然 bái nhiên 滂沛 bàng bái
|
|
|
|