Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C70
汰 thái, thải
tai4
  1. Quá. ◎Như: xa thái xa xỉ quá.
  2. Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. ◎Như: sa thái đãi bỏ, đào thải lọc bỏ.
  3. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ thải.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.