|
Từ điển Hán Việt
氏
Bộ 83 氏 thị [0, 4] U+6C0F 氏 thị, chi shi4, zhi1, jing1- Họ, ngành họ.
- Tên đời trước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Vô Hoài thị 無懷氏, Cát Thiên thị 葛天氏. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
- Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ. ◎Như: Chức Phương thị 職方氏, Thái Sử thị 太史氏.
- Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị.
- Một âm là chi. Vợ vua nước Hung Nô 匈奴 gọi là Yên Chi 閼氏, ở cõi tây có nước Đại Nguyệt Chi 大月氏, Tiểu Nguyệt Chi 小月氏.
|
|
|
|
|