|
Từ điển Hán Việt
毬
Bộ 82 毛 mao [7, 11] U+6BEC 毬 cầu qiu2- Quả bóng. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu 三日,王坐大興閣上, 看宗子內侍拋接繡團毬 (Phong tục 風俗) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.
- Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.
|
毬果 cầu quả
|
|
|
|