|
Từ điển Hán Việt
毫釐
毫釐 hào li- Một số lượng rất nhỏ, mảy may. ◎Như: hào li thiên lí 毫釐千里 sai một li đi một dặm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bần đạo đắc chi, duy vụ đại thiên tuyên hóa, phổ cứu vạn nhân. Vị tằng thủ nhân hào li chi vật, an đắc phiến hoặc nhân tâm? 貧道得之, 惟務代天宣化, 普救萬人. 未曾取人毫釐之物, 安得煽惑人心 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bần đạo được (bộ sách ấy), chỉ chuyên thay trời giáo hóa, cứu khắp muôn người. Chưa từng lấy của ai một mảy may gì, sao gọi là làm mê hoặc lòng người được?
|
|
|
|
|