|
Từ điển Hán Việt
比
Bộ 81 比 tỉ [0, 4] U+6BD4 比 bỉ, bí, bì, tỉ bi3, bi4, pi2, pi3- (Danh) So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là bỉ lệ 比例. Về đời khoa cử gọi kì thi hương là đại bỉ 大比.
- (Danh) Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Đời nhà Ngụy, nhà Tấn đặt một bỉ bộ 比部 coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ.
- (Danh) Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì 比利時 (Belgium) ở châu Âu.
- (Động) Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ.
- Một âm là bí. (Động) Thân, hùa nhau. ◎Như: bằng bí vi gian 朋比為奸 hùa nhau làm gian.
- (Phó) Gần, gần đây, trước đây. ◎Như: bí lai 比來 gần nay, bí lân 比鄰 liền láng diềng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng diềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
- (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◎Như: bí niên 比年 luôn năm, bí bí 比比 luôn luôn.
- (Giới) Kịp, đến, khi. ◎Như: bí kì phản dã 比其反也 đến khi nó quay trở lại.
- (Động) Chọi đôi, đối nhau. ◎Như: trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một bí.
- Lại một âm là bì. (Danh) Cao bì 皋比 da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là tọa ủng cao bì 坐擁皋比.
- Ta quen đọc là chữ tỉ.
|
巴比倫 ba bỉ luân 比數 tỉ số 皋比 cao tỉ
|
|
|
|