Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 79 殳 thù [9, 13] U+6BC0
毀 hủy
毁 hui3, hui4
  1. (Động) Phá bỏ, phá hoại. ◎Như: hủy hoại phá hư, hủy diệt phá bỏ.
  2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎Như: hủy mạ chê mắng, hủy dự tham bán nửa chê nửa khen. ◇Luận Ngữ : Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự? , (Vệ Linh Công ) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
  3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇Tân Đường Thư : (Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi (), (Hiếu hữu truyện ) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
  4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.

墜毀 trụy hủy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.