|
Từ điển Hán Việt
殫
Bộ 78 歹 ngạt [12, 16] U+6BAB 殫 đàn, đạn 殚 dan1- (Động) Hết, làm hết, dốc hết. ◇Nguyễn Du 阮攸: Đàn tận tâm lực cơ nhất canh 殫盡心力幾一更 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
- (Động) Diệt, tiêu. ◎Như: đàn tàn 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Trì trung ngư vi chi đàn 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
- (Danh) Bệnh, họa. Thông đạn 癉.
- § Có khi đọc là đạn.
|
|
|
|
|