Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 78 歹 ngạt [8, 12] U+6B98
殘 tàn
残 can2
  1. (Động) Giết hại, hủy hoại. ◎Như: cốt nhục tương tàn ruột thịt giết hại lẫn nhau. ◇Mặc Tử : Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách , (Thiên chí hạ ) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
  2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: tàn nhẫn , tàn bạo .
  3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: tàn tật khuyết tật.
  4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: tàn bôi chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ đêm tàn, tàn đông cuối đông.
  5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí : Vị thiên hạ trừ tàn dã (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.

敗柳殘花 bại liễu tàn hoa
殘留物 tàn lưu vật
殘疾人 tàn tật nhân
骨肉相殘 cốt nhục tương tàn
凋殘 điêu tàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.