|
Từ điển Hán Việt
殆
Bộ 78 歹 ngạt [5, 9] U+6B86 殆 đãi dai4- (Tính) Nguy hiểm, không yên. ◎Như: nguy đãi 危殆 nguy ngập. ◇Tôn Tử 孫子: Tri bỉ tri kỉ, bách chiến bất đãi 知彼知己, 百戰不殆 (Mưu công 謀攻) Biết địch biết mình, trăm trận đánh không nguy. ◇Luận Ngữ 論語: Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
- (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lang quân tinh trì dạ bán, nhân súc tưởng đương câu đãi 郎君星馳夜半, 人畜想當俱殆 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Lang quân rong ruổi suốt đêm, người ngựa hẳn đều mệt mỏi.
- (Phó) Chắc rằng, sợ rằng, e là. ◎Như: đãi bất khả cập 殆不可及 sợ rằng chẳng kịp.
- (Phó) Chỉ. ◇Hán Thư 漢書: Thử đãi không ngôn, phi chí kế dã 此殆空言, 非至計也 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Đó chỉ là lời nói suông, không phải là cách hay.
- (Phó) Hầu như, gần như. ◇Khổng Dung 孔融: Hải nội tri thức, linh lạc đãi tận 海內知識, 零落殆盡 (Luận thịnh hiếu chương thư 論盛孝章書) Các hiểu biết trong thiên hạ, rơi rớt hầu như hết cả.
|
|
|
|
|