Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 78 歹 ngạt [2, 6] U+6B7B
死 tử
si3
  1. (Động) Chết. ◎Như: báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh , beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.
  2. (Động) Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết). ◇Trang Tử : Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi , (Điền Tử Phương ) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng tuyệt vọng (như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.
  3. (Động) Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). ◎Như: tử nạn vì cứu nước mà chết, tử tiết chết vì tiết tháo. ◇Sử Kí : Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hương lợi bội nghĩa hồ , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?
  4. (Tính) Đã chết, không còn sinh mạng nữa. ◎Như: tử cẩu chó chết.
  5. (Tính) Không còn hiệu lực, không hoạt động nữa. ◎Như: tử kì nước cờ bí, tử tỉnh giếng không dùng nữa.
  6. (Tính) Đờ đẫn, không linh động. ◎Như: tử bản khô cứng, tử não cân đầu óc ù lì không biết biến thông.
  7. (Tính) Không thông, đọng, kẹt. ◎Như: tử hạng ngõ cụt, tử thủy nước tù đọng, tử kết nút thắt chết.
  8. (Tính) Cứng nhắc, cố định. ◎Như: tử quy củ quy tắc cứng nhắc.
  9. (Tính) Dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật. ◎Như: tử quỷ đồ chết tiệt, tử lão đầu lão già mắc dịch.
  10. (Phó) Đến cùng. ◎Như: tử thủ kiên quyết giữ đến cùng, tử chiến chiến đấu đến cùng.
  11. (Phó) Khăng khăng, một mực. ◎Như: tử bất thừa nhận khăng khăng không nhận.
  12. (Phó) Vô cùng, hết sức, rất. ◎Như: phạ tử liễu sợ muốn chết, nhiệt tử liễu nóng vô cùng.
  13. (Phó) Trơ trơ. ◎Như: tha thụy đắc chân tử nó ngủ lì bì như chết rồi.

不死藥 bất tử dược
九死 cửu tử
九死一生 cửu tử nhất sinh
敢死 cảm tử
暴死 bạo tử
死亡 tử vong
死難 tử nạn
縊死 ải tử
職死 chức tử
至死 chí tử
逼死 bức tử
事死如事生 sự tử như sự sinh
同生同死 đồng sinh đồng tử
客死 khách tử
鹿死誰手 lộc tử thùy thủ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.