|
Từ điển Hán Việt
歷
Bộ 77 止 chỉ [12, 16] U+6B77 歷 lịch 历 li4- (Động) Trải qua. ◎Như: kinh lịch 經歷 trải qua, duyệt lịch 閱歷 từng trải.
- (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
- (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: lịch đại 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, lịch sử 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, lịch niên 歷年 năm qua.
- (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: lịch lịch tại mục 歷歷在目 rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
- (Tính) Thưa. ◎Như: lịch xỉ 歷齒 răng thưa.
- (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: học lịch 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, lí lịch 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
- (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.
- Cùng một nghĩa với chữ lịch 曆.
|
亞歷山大 á lịch sơn đại 經歷 kinh lịch 蓬頭歷齒 來歷 lai lịch
|
|
|
|