Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 77 止 chỉ [9, 13] U+6B72
歲 tuế
岁 sui4
  1. (Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên : Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ , (Bộ xà giả thuyết ) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
  2. (Danh) Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế .
  3. (Danh) Tuổi. ◇Tây du kí 西: Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
  4. (Danh) Mùa màng.

惡歲 ác tuế
百歲之後 bách tuế chi hậu
百歲爲期 bách tuế vi kì
週歲 chu tuế
同歲 đồng tuế
千歲 thiên tuế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.