|
Từ điển Hán Việt
此
Bộ 77 止 chỉ [2, 6] U+6B64 此 thử ci3- (Đại) Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ 彼. Như: thử nhân 此人 người đó, bất phân bỉ thử 不分彼此 không chia đây đó.
- (Phó) Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. ◎Như: kì tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử 其自任以天下之重如此 thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế.
- (Liên) Ấy, bèn, thì. Dùng như: tư 斯, nãi 乃, tắc 則. ◇Lễ kí 禮記: Hữu đức thử hữu nhân 有德此有人 (Đại Học 大學) Có đức ấy thì có người.
|
彼此 bỉ thử
|
|
|
|