Bộ 76 欠 khiếm [18, 22] U+6B61 歡 hoan 欢 huan1- (Tính) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như: hoan lạc 歡樂 vui sướng.
- (Tính) Thân ái.
- (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị 無名氏: Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai 自從別歡來, 奩器了不開 (Tí dạ ca 子夜歌) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
- (Danh) Họ Hoan.
- (Động) Yêu, thích.
|