|
Từ điển Hán Việt
歎
Bộ 76 欠 khiếm [11, 15] U+6B4E 歎 thán tan4- (Động) Tấm tắc khen, ngợi khen. ◎Như: tán thán 讚歎 khen ngợi, thán thưởng 歎賞 tán thưởng.
- (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: ngâm thán 吟歎 ngâm vịnh.
- (Động) Than thở. Thông 嘆.
- (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có Cổ di thán 古遺歎, Chiêu Quân thán 昭君歎
|
|
|
|
|