Bộ 76 欠 khiếm [10, 14] U+6B4C 歌 ca ge1- (Động) Ngợi hát. ◎Như: ca thi 歌詩 ngâm thơ.
- (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tiều mục ca ngâm quá tịch dương 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
|