|
Từ điển Hán Việt
歇
Bộ 76 欠 khiếm [9, 13] U+6B47 歇 hiết xie1, ya4- (Động) Nghỉ, thôi. Đang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đương vãn các tự quyền hiết 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
- (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: phương phức hiết 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
- (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
- (Động) Tháo ra, tiết ra.
|
|
|
|
|