|
Từ điển Hán Việt
款
Bộ 76 欠 khiếm [8, 12] U+6B3E 款 khoản kuan3, xin1- (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: công khoản 公款 chi phí của tổ chức, đoàn thể, tồn khoản 存款 tiền còn lại, thải khoản 貸款 vay tiền, tang khoản 贓款 tiền tham nhũng.
- (Danh) Điều, mục. ◎Như: liệt khoản 列款 chia ra từng điều.
- (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
- (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: lạc khoản 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
- (Động) Gõ. ◎Như: khoản môn 款門 gõ cửa.
- (Động) Thết đãi, tiếp đãi. ◎Như: khoản khách 款客 thết khách.
- (Phó) Chậm trễ, chậm chạp. ◎Như: khoản bộ 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn rỡn nước, chậm chậm phấp phới bay.
- (Phó) Thành khẩn. ◎Như: khoản lưu 款留 hết lòng muốn giữ khách ở lại. ◇Sử Kí 史記: Yết khoản thiên thần 謁款天神 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Thành khẩn yết bái thiên thần.
|
巨款 cự khoản 按款 án khoản 給款 cấp khoản 賠款 bồi khoản 借款 tá khoản
|
|
|
|