Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 76 欠 khiếm [8, 12] U+6B3E
款 khoản
kuan3, xin1
  1. (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: công khoản chi phí của tổ chức, đoàn thể, tồn khoản tiền còn lại, thải khoản vay tiền, tang khoản tiền tham nhũng.
  2. (Danh) Điều, mục. ◎Như: liệt khoản chia ra từng điều.
  3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
  4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: lạc khoản chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
  5. (Động) Gõ. ◎Như: khoản môn gõ cửa.
  6. (Động) Thết đãi, tiếp đãi. ◎Như: khoản khách thết khách.
  7. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp. ◎Như: khoản bộ đi từ từ. ◇Đỗ Phủ : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn rỡn nước, chậm chậm phấp phới bay.
  8. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: khoản lưu hết lòng muốn giữ khách ở lại. ◇Sử Kí : Yết khoản thiên thần (Tư Mã Tương Như truyện ) Thành khẩn yết bái thiên thần.

巨款 cự khoản
按款 án khoản
給款 cấp khoản
賠款 bồi khoản
借款 tá khoản



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.