|
Từ điển Hán Việt
欲
Bộ 76 欠 khiếm [7, 11] U+6B32 欲 dục yu4- (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: dục vọng 欲望 sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn.
- (Danh) Tình dục. Cũng như dục 慾.
- (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: đởm dục đại 膽欲大 mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Dục bả suy nhan hoán túy dong 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào).
- (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ.
- (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa, diêu diêu dục trụy 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ.
|
五欲 ngũ dục 人欲 nhân dục 三欲 tam dục
|
|
|
|