|
Từ điển Hán Việt
欠
Bộ 76 欠 khiếm [0, 4] U+6B20 欠 khiếm qian4, que1- Ngáp. ◎Như: khiếm thân 欠伸 ngáp dài.
- Thiếu. ◎Như: khiếm khuyết 欠缺 thiếu thốn.
- Mắc nợ. ◎Như: khiếm trướng 欠帳 còn mắc nợ.
- Nhổm. ◎Như: khiếm thân 欠身 nhổm mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha 那黛玉卻又把身子欠起, 紫鵑只得兩隻手來扶著她 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
- (Phó) Không, không đủ, thiếu. Dùng như chữ bất 不. ◎Như: khiếm an 欠安 không khỏe, khiếm thỏa 欠妥 thiếu thỏa đáng, khiếm khảo lự 欠考慮 thiếu suy nghĩ.
- Món nợ. ◎Như: cựu khiếm vị thanh 舊欠未清 nợ cũ chưa trả hết.
|
|
|
|
|