Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 76 欠 khiếm [0, 4] U+6B20
欠 khiếm
qian4, que1
  1. Ngáp. ◎Như: khiếm thân ngáp dài.
  2. Thiếu. ◎Như: khiếm khuyết thiếu thốn.
  3. Mắc nợ. ◎Như: khiếm trướng còn mắc nợ.
  4. Nhổm. ◎Như: khiếm thân nhổm mình. ◇Hồng Lâu Mộng : Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha , (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
  5. (Phó) Không, không đủ, thiếu. Dùng như chữ bất . ◎Như: khiếm an không khỏe, khiếm thỏa thiếu thỏa đáng, khiếm khảo lự thiếu suy nghĩ.
  6. Món nợ. ◎Như: cựu khiếm vị thanh nợ cũ chưa trả hết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.