|
Từ điển Hán Việt
欄
Bộ 75 木 mộc [17, 21] U+6B04 欄 lan 栏 lan2, lian4- (Danh) Lan can. Cùng nghĩa với lan 闌. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Cộng ỷ lan can khán thúy vi 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
- (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: lan cứu 欄廄 chuồng bò, ngựa.
- (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: mỗi hiệt phân tứ lan 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, quảng cáo lan 廣告欄 mục quảng cáo.
- (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: bố cáo lan 布告欄 bảng bố cáo.
|
|
|
|
|