Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [17, 21] U+6B04
欄 lan
栏 lan2, lian4
  1. (Danh) Lan can. Cùng nghĩa với lan . ◇Trần Nhân Tông : Cộng ỷ lan can khán thúy vi (Xuân cảnh ) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
  2. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: lan cứu chuồng bò, ngựa.
  3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: mỗi hiệt phân tứ lan mỗi trang chia làm bốn cột, quảng cáo lan mục quảng cáo.
  4. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: bố cáo lan bảng bố cáo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.