|
Từ điển Hán Việt
檀
Bộ 75 木 mộc [13, 17] U+6A80 檀 đàn tan2, shan4- (Danh) Cây đàn (thực vật). Có thứ bạch đàn 白檀 và hoàng đàn 黃檀, mùi gỗ thơm nức gọi là đàn hương 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn 紫檀 gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
- (Danh) Nhà Phật 佛 gọi các người cúng dàng cầu được qua cõi khổ là đàn việt 檀越 hay đàn na 檀那. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Long Nữ hiến châu thành Phật quả, Đàn na xả thí phúc như hà? 龍女獻珠成佛果檀那捨施福如何 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Long Nữ dâng châu thành Phật quả, Đàn na bố thí phước ra sao?
- (Danh) Đàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎 tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
- (Tính) Mùi đỏ lợt.
|
栴檀 chiên đàn
|
|
|
|