|
Từ điển Hán Việt
橫
Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A6B 橫 hoành, hoạnh 横 heng2, heng4- (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: hoành 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với trực 直, hoặc (2) từ đông sang tây, trái với tung 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là tung hoành gia 縱橫家.
- (Danh) Nét ngang. Trong thư pháp, hoành 橫 là nét ngang, thụ 豎 là nét dọc. ◎Như: tam hoành nhất thụ thị vương tự 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ vương.
- (Tính) Ngang. ◎Như: hoành địch 橫笛 sáo ngang, hoành đội 橫隊 quân hàng ngang.
- (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: hoành đao 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
- (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
- (Phó) Ngang. ◎Như: hoành xuất 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, hoành hành 橫行 đi ngang, hoành độ Đại Tây Dương 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
- (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Cố bộ thế hoành lạc 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
- Một âm là hoạnh. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, man hoạnh 蠻橫 dã man.
- (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: hoạnh sự 橫事 việc bất ngờ, hoạnh họa 橫禍 tai họa đột ngột, hoạnh tài 橫財 tiền bất ngờ.
|
橫行 hoành hành
|
|
|
|