Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A5F 機 ki, cơ 机 ji1- (Danh) Cái khung cửi, cái máy dệt vải. ◇Sử Kí 史記: Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
- (Danh) Máy móc. ◎Như: đả tự ki 打字機 máy đánh chữ, thủy ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện.
- (Danh) Máy bay, nói tắt của phi ki 飛機. ◎Như: khách ki 客機 máy bay chở hành khách, chiến đấu ki 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
- (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎Như: động ki 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇Lễ Kí 禮記: Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
- (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎Như: quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
- (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎Như: đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
- (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎Như: tâm ki 心機 dục vọng, vong ki 忘機 quên hết tục niệm.
- (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎Như: quân sự ki mật 軍事機密 bí mật quân sự.
- (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎Như: ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là cơ.
|