|
Từ điển Hán Việt
橋
Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A4B 橋 kiều, khiêu, cao 桥 qiao2- (Danh) Cái cầu (bắc qua sông). ◎Như: thiết kiều 鐵橋 cầu sắt, độc mộc kiều 獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
- (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
- (Danh) Cái máy hút nước.
- (Danh) Cây cao.
- (Danh) Cây kiều. ◎Như: kiều tử 橋梓 cây kiều và cây tử, tỉ dụ cha và con. Tục hay viết là 喬梓. Xem chữ tử 梓.
- Họ Kiều.
- Một âm là khiêu. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
- Lại một âm là cao. (Tính) Nhanh nhẹn.
|
版橋 bản kiều
|
|
|
|