|
Từ điển Hán Việt
橊
Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A4A 橊 lưu, lựu liu2- (Danh) Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu.
- (Tính) Quả lưu nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu. ◎Như: lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa 橊火 lửa lựu.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là lựu.
- § Ghi chú: Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
|
|
|
|
|