|
Từ điển Hán Việt
樹
Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A39 樹 thụ 树 shu4- (Danh) Cây. ◇Sầm Tham 岑參: Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa 庭樹不知人去盡, 春來還發舊時花 (San phòng xuân sự 山房春事) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
- (Danh) Bình phong che cửa. ◇Luận Ngữ 論語: Bang quân thụ tắc môn 邦君樹塞門 (Bát dật八佾) Vua dựng bình phong che cửa.
- (Động) Trồng trọt. ◎Như: thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木, 百年樹人 (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người.
- (Động) Dựng nên, kiến lập. ◎Như: kiến thụ 建樹 sáng lập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim Hán thất lăng trì, hải vũ điên phúc, thụ công lập nghiệp, chánh tại thử thì 今漢室陵遲, 海宇顛覆, 樹功立業, 正在此時 (Đệ thập nhất hồi) Nay vận Hán đã suy tàn, đất nước rối loạn, dựng công lập nghiệp, chính ở lúc này.
|
芝蘭玉樹 chi lan ngọc thụ 菩提樹 bồ đề thụ 佛樹 phật thụ 大樹 đại thụ
|
|
|
|