|
Từ điển Hán Việt
樣
Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A23 樣 dạng 样 yang4, xiang4- (Danh) Hình dạng, hình thức. ◎Như: đồ dạng 圖樣 hình vẽ, y dạng họa hồ lô 依樣畫葫蘆 giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
- (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: các thức các dạng 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
- (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: kỉ dạng 幾樣 mấy thứ, tứ dạng nhi điểm tâm 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, lục dạng tiểu thái 六樣小菜 sáu món nhắm.
- (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: dạng phẩm 樣品 phẩm vật làm mẫu, hóa dạng 貨樣 mẫu hàng.
- (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: mỗ dạng 某樣 ngài nào đó.
|
字樣 tự dạng 假樣 giả dạng
|
|
|
|