|
Từ điển Hán Việt
模
Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A21 模 mô mo2, mu2- (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: mô phạm 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, giai mô 楷模 kiểu mẫu.
- (Danh) Mô dạng 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
- (Danh) Họ Mô.
- (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: mô phỏng 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
- (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.
|
模範 mô phạm 大規模 đại quy mô 模糊 mô hồ
|
|
|
|