Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A13 樓 lâu 楼 lou2, lu:2- (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: cao lâu đại hạ 高樓大廈 lầu cao nhà lớn. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
- (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: địa hạ lâu 地下樓 tầng dưới mặt đất, đệ ngũ lâu 第五樓 tầng thứ năm.
- (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: luật sư lâu 律師樓 phòng luật sư.
- (Danh) Họ Lâu.
|