|
Từ điển Hán Việt
槎
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69CE 槎 tra cha2, cha1, zha1- Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
- Cái bè. Đồng nghĩa với phu 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một con thuyền lướt nhanh.
|
|
|
|
|