Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69CB 構 cấu 构 gou4- (Động) Dựng nhà. ◎Như: Con nối nghiệp cha gọi là khẳng đường khẳng cấu 肯堂肯構.
- (Động) Xây đắp, xây dựng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài 伊誰絕境構亭臺 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?
- (Động) Gây nên, tạo thành. ◎Như: cấu oán 構怨 gây ra oán hận.
- (Động) Vận dụng, xếp đặt. ◎Như: cấu tứ 構思 vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn.
- (Động) Xoay xở hãm hại. ◎Như: cấu hãm 構陷 mưu tính làm hại.
- (Động) Châm chọc, phân chia. ◇Lí Khang 李康: Đắc thất bất năng nghi kì chí, sàm cấu bất năng li kì giao 得失不能疑其志, 讒構不能離其交 (Vận mệnh luận 運命論) Được mất không làm nghi ngờ ý chí của mình, gièm pha chia rẽ không làm xa cách bạn bè của mình.
- (Danh) Vật kiến trúc, xây dựng nên.
- (Danh) Tác phẩm. ◎Như: giai cấu 佳構 giai phẩm, kiệt cấu 傑構 kiệt tác.
- (Danh) Tổ chức. ◎Như: kết cấu 結構 mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc, cơ cấu 機構 tổ chức.
|