|
Từ điển Hán Việt
槊
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69CA 槊 sóc, sáo shuo4- (Danh) Cây giáo dài. Ta quen đọc là sáo. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan 奪槊章陽渡, 擒胡鹹子關 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Sáo ủng sơn liên ngọc hậu tiền 槊擁山連玉後前 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Giáo dựng núi liền tựa ngọc bày trước sau.
- (Danh) Một trò đánh cờ.
|
|
|
|
|