|
Từ điển Hán Việt
槁
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69C1 槁 cảo gao3, kao4, gao1- (Tính) Khô, gầy. ◎Như: khô cảo 枯槁 khô héo, cảo mộc tử hôi 槁木死灰 gỗ khô tro tàn (lạnh lùng, vô tình). ◇Trang Tử 莊子: Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ? 何居乎? 形固可使如槁木, 而心固可使如死灰乎? (Tề vật luận 齊物論) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?
- (Danh) Gỗ khô.
|
|
|
|
|