Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69B4
榴 lưu, lựu
liu2
  1. (Danh) Như chữ lưu . ◇Nguyễn Du : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
  2. § Cũng đọc là lựu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.